Giá cát cromit 40-70mesh 70-140mesh cho vật liệu đúc

/MT

Giá cát cromit 40-70mesh 70-140mesh cho vật liệu đúc

TÍNH CHẤT VẬT LÝ & HÓA HỌC CÁT CHROMIT FOUNDRY

Hoá họcMục lụcThuộc vật chấtMục lục
Cr2O3≥46,0%mật độ lớn2,5-3g/cm3
SiO2≤1,0%Giá trị PH7,9
Fe2O3≤26,5%Cr/Fe1,55:1
CaO≤0,30%Mật độ làm đầy2,6g/cm3
MgO≤10%Phần trăm độ ẩm≤0,1
AI2O3≤15,5%thiêu kết1600°C
P≤0,003%Nhiệt độ thiêu kết2180°C
C≤0,003%Độ nóng chảy>1800°C

CÁC KÍCH CỠ CÓ SẴN:

AFS 25-35 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS40-50 AFS45-55 AFS45-50 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-65 0-1mm 200mesh 300mesh 400mesh

ỨNG DỤNG CÁT CHROMIT FOUNDRY

  • Cát Chromite trong ngành công nghiệp đúc
    Các đặc tính của nó cho phép vật liệu này được sử dụng trong các xưởng đúc thép và gang xám chịu lực cao làm cát làm lõi và khuôn. Độ dẫn nhiệt cao mang lại cho nó đặc tính làm lạnh tốt, độ giãn nở nhiệt thấp giúp ổn định kích thước tốt. Tính bazơ của nó gần với trung tính cho phép sử dụng nhiều loại hệ thống liên kết nhựa và chất kết dính vô cơ, nó có độ khúc xạ cao và phân bố sàng rộng.
  • Cát cromit trong ngành thép
    Trong sản xuất thép, cát cromit còn được dùng làm chất độn để bảo vệ cửa trượt trong các gầu múc thép lớn.
  • Cát cromit trong công nghiệp thủy tinh
    Khi được nghiền thành bột mịn, cát cromit được dùng để sản xuất đồ uống bằng thủy tinh màu xanh lục.